Đọc nhanh: 巴地 (ba địa). Ý nghĩa là: Bà Rịa (tỉnh/thành phố Bà Rịa). Ví dụ : - 小孩眼里含着泪,可怜巴巴地瞅着他。 đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.. - 他眼巴巴地看着老鹰把小鸡抓走了。 nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.. - 他的任务还没完成,为什么要急急巴巴地叫他回来? nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
✪ 1. Bà Rịa (tỉnh/thành phố Bà Rịa)
(市/省) 越南地名南越东部省份之一
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴地
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 巴地市 是 越南 巴地 頭頓 省省 莅
- Thành phố Bà Rịa là tỉnh của Vũng Tàu, Bà Rịa, Việt Nam.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 坐 巴士 或 地铁 能 到 上海 吗
- Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
巴›