Đọc nhanh: 隐忍 (ẩn nhẫn). Ý nghĩa là: ẩn nhẫn; ngấm ngầm chịu đựng; chịu đựng; kìm nén. Ví dụ : - 隐忍不言。 ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.. - 隐忍悲痛。 chịu đựng nỗi đau.. - 全都能够隐忍下来。 tất cả đều có thể chịu đựng được.
隐忍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn nhẫn; ngấm ngầm chịu đựng; chịu đựng; kìm nén
把事情藏在内心, 勉强忍耐
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 全都 能够 隐忍 下来
- tất cả đều có thể chịu đựng được.
- 把 痛苦 隐忍 下去
- kìm nén nỗi đau.
- 在 大业 面前 要 隐忍 自重
- kìm nén tự trọng trước sự nghiệp vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐忍
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 隐忍不言
- ngấm ngầm chịu đựng không nói một lời.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 把 痛苦 隐忍 下去
- kìm nén nỗi đau.
- 全都 能够 隐忍 下来
- tất cả đều có thể chịu đựng được.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 在 大业 面前 要 隐忍 自重
- kìm nén tự trọng trước sự nghiệp vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
隐›