Đọc nhanh: 人手 (nhân thủ). Ý nghĩa là: nhân công; nhân viên. Ví dụ : - 人手不足。 không đủ nhân công.
人手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân công; nhân viên
做事的人
- 人手不足
- không đủ nhân công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人手
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 两人 说 着 说 着 就 动起 手来 了
- hai người nói một hồi liền đánh nhau.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
手›