Đọc nhanh: 有心胸 (hữu tâm hung). Ý nghĩa là: có đầu óc. Ví dụ : - 他有心胸,有气魄。 anh ấy có hoài bão, có khí phách.
有心胸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có đầu óc
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有心胸
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 一直 很 小心 , 怕 脱 有 不测
- Anh ta luôn rất cẩn thận, sợ gặp phải bất trắc.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
有›
胸›