Đọc nhanh: 忙中有失 (mang trung hữu thất). Ý nghĩa là: công việc gấp rút dẫn đến sai sót (thành ngữ).
忙中有失 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc gấp rút dẫn đến sai sót (thành ngữ)
rushed work leads to errors (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙中有失
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 报告 中有 五个 失误
- Trong báo cáo có năm lỗi sai.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
失›
忙›
有›