Đọc nhanh: 心胸 (tâm hung). Ý nghĩa là: lòng dạ; bụng dạ, chí khí; hoài bão. Ví dụ : - 心胸开阔。 lòng dạ rộng rãi. - 心胸狭窄。 lòng dạ hẹp hòi. - 他有心胸,有气魄。 anh ấy có hoài bão, có khí phách.
心胸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng dạ; bụng dạ
气量
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 心胸狭窄
- lòng dạ hẹp hòi
✪ 2. chí khí; hoài bão
志气;抱负
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
So sánh, Phân biệt 心胸 với từ khác
✪ 1. 胸怀 vs 心胸
"胸怀" có hai từ loại, là động từ và danh từ, có thể làm vị ngữ, còn "心胸" chỉ là danh từ và không thể dùng làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 胸膛 内有 心脏
- Trong lồng ngực có tim.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 心胸开阔
- lòng dạ rộng rãi
- 鄙俗 的 心胸 不 宽大 的
- Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
胸›