Đọc nhanh: 忙中有错 (mang trung hữu thác). Ý nghĩa là: công việc gấp rút dẫn đến sai sót (thành ngữ).
忙中有错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc gấp rút dẫn đến sai sót (thành ngữ)
rushed work leads to errors (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙中有错
- 36 名 考生 中有 半数 及格
- Một nửa trong số 36 thí sinh đã thông qua.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
忙›
有›
错›