Đọc nhanh: 气度 (khí độ). Ý nghĩa là: phong thái; khí phách. Ví dụ : - 气度不凡。 phong thái hơn người.
气度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thái; khí phách
(人的) 气魄和表现出来的度量
- 气度不凡
- phong thái hơn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气度
- 我们 需要 保持 和 气 的 态度
- Chúng ta cần giữ thái độ hòa nhã.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天 气温 高达 35 度
- Hôm nay nhiệt độ lên đến 35 độ
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
- 他们 的 态度 十分 和 气
- Thái độ của họ rất hòa nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
气›