Đọc nhanh: 心秀 (tâm tú). Ý nghĩa là: khôn khéo nhưng kín đáo.
心秀 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khôn khéo nhưng kín đáo
心里灵巧,有主意,但表面上不显露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心秀
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 是 我 心里 最 优秀 的 演员
- Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
秀›