Đọc nhanh: 气量 (khí lượng). Ý nghĩa là: độ lượng; khoan dung; mức độ tài đức; khí lượng, sức dung nạp những ý kiến bất đồng, sức nhẫn nhục; sức chịu đựng. Ví dụ : - 气量大的人对这点儿小事是不会介意的。 người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
气量 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. độ lượng; khoan dung; mức độ tài đức; khí lượng
指才识和品德的高低
✪ 2. sức dung nạp những ý kiến bất đồng
指能容纳不同意见的度量
✪ 3. sức nhẫn nhục; sức chịu đựng
指容忍谦让的限度
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气量
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 气量 褊狭
- tính khí hẹp hòi; nhỏ nhen
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 他 脾气好 , 度量 大 , 能 容人
- anh ấy tính tình rất tốt, rất độ lượng, có thể khoan dung.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
- 种植 树木 能 改善 空气质量
- Trồng cây cải thiện chất lượng không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
量›