Đọc nhanh: 交瘁 (giao tuỵ). Ý nghĩa là: lao lực quá độ; quá mệt mỏi. tiều tụy.
交瘁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao lực quá độ; quá mệt mỏi. tiều tụy
同时劳累过度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交瘁
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
瘁›