Đọc nhanh: 心力衰竭 (tâm lực suy kiệt). Ý nghĩa là: suy tim; truỵ tim.
心力衰竭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy tim; truỵ tim
由于心脏排血量降低、引起全身组织郁血而产生的疾病,主要症状是呼吸困难、喘息、水肿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心力衰竭
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 他 虽 竭尽全力 , 但 仍然 未能 将 那 石头 搬起来
- Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 他 有 能力 , 老板 很 省心
- Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
⺗›
心›
竭›
衰›