Đọc nhanh: 心力 (tâm lực). Ý nghĩa là: tâm lực; tâm sức; tâm tư và lao lực, thần. Ví dụ : - 费尽心力。 đem hết tâm lực.. - 心力交瘁(精神和体力都极度疲劳)。 tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
心力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâm lực; tâm sức; tâm tư và lao lực
心思和劳力
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
✪ 2. thần
知觉和理智
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心力
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 他们 齐心协力 来 度荒
- Họ cùng nhau hợp lực vượt qua nạn đói.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 他 努力 瞄准 的 中心
- Anh ấy cố gắng nhắm vào tâm của đích.
- 他 有 能力 , 老板 很 省心
- Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.
- 他 对 自己 的 能力 很 有 信心
- Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
⺗›
心›