Đọc nhanh: 心如止水 (tâm như chỉ thuỷ). Ý nghĩa là: bình yên với chính mình.
心如止水 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình yên với chính mình
to be at peace with oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心如止水
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
⺗›
心›
止›
水›