Đọc nhanh: 心广体胖 (tâm quảng thể bàn). Ý nghĩa là: lòng dạ thanh thản; thân thể khoẻ mạnh.
心广体胖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng dạ thanh thản; thân thể khoẻ mạnh
心情舒畅,身体健壮也说心宽体胖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心广体胖
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 她 心肠好 , 很能 体谅 人
- Cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người.
- 我们 必须 立刻 进行 媒体广告 企划
- Chúng ta phải lập kế hoạch quảng cáo truyền thông ngay lập tức.
- 她 对 家人 的 关心 非常 体贴
- Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 他 觉得 天地 是 那么 广阔 , 心里 是 那么 豁朗
- anh ấy cảm thấy đất trời bao la biết mấy, trong lòng cũng rộng mở giống vậy.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
- 他们 去 医疗 中心 检查 身体
- Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
广›
⺗›
心›
胖›
hiền lành lễ độ
ngồi không mà hưởng; óc đầy bụng phệbéo mỡ
phệ; bụng phệ; béo phệ; bụng xệbéo xị; bệ sệ