Đọc nhanh: 不当得利 (bất đương đắc lợi). Ý nghĩa là: làm giàu bất chính.
不当得利 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm giàu bất chính
unjust enrichment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不当得利
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 我 做 得 不好 , 不配 当 先进 工作者
- tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
- 这 两个 词 搭配 得 不 适当
- Hai từ này đi với nhau không hợp.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 他 写 得 相当 流利
- Anh ấy viết khá trôi chảy.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
利›
当›
得›