Đọc nhanh: 得道 (đắc đạo). Ý nghĩa là: hợp chính nghĩa; hợp lý, đắc đạo.
得道 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp chính nghĩa; hợp lý
指符合正义
✪ 2. đắc đạo
指道教、佛教修行达到非凡的境界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得道
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 味道 串得 有些 怪
- Vị của chúng trộn với nhau có chút kỳ lạ.
- 你 不 知道 的 美丽 , 多得是
- Có rất nhiều điều thú vị mà bạn chưa biết
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 你 说 得 有 道理 , 我服 了
- Bạn nói có lý, tôi phục rồi.
- 你 说 得 头头是道 , 可是 你 做 得到 吗 ?
- Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 你 的 意见 很 有 道理 , 真的 是 说得对
- Ý kiến của bạn rất hợp lý, thật sự là nói đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
道›