Đọc nhanh: 很多 (khấn đa). Ý nghĩa là: rất nhiều, rất lắm. Ví dụ : - 这边很多花。 Bên này rất nhiều hoa.. - 天上有很多星星。 Trên trời có rất nhiều ngôi sao.. - 他有很多书。 Anh ấy có rất nhiều sách.
很多 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất nhiều, rất lắm
表示数量大
- 这边 很多 花
- Bên này rất nhiều hoa.
- 天上 有 很多 星星
- Trên trời có rất nhiều ngôi sao.
- 他 有 很多 书
- Anh ấy có rất nhiều sách.
- 我 有 很多 朋友
- Tôi có rất nhiều bạn.
- 街上 很多 人
- Trên phố rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很多
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
很›