Đọc nhanh: 最多 (tối đa). Ý nghĩa là: lớn nhất , tối đa, cùng lắm. Ví dụ : - 扎洛是越南使用人数最多的软件 Zalo là phần mềm được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam
✪ 1. lớn nhất , tối đa, cùng lắm
- 扎洛是 越南 使用 人 数最多 的 软件
- Zalo là phần mềm được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最多
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 最近 她 的 厨艺 进步 了 很多
- Gần đây kỹ năng nấu nướng của cô ấy đã tiến bộ nhiều.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 导航系统 记录 的 最大 海浪 有 多 高 ?
- Hệ thống điều khiển ghi lại con sóng cao nhất là bao nhiêu.
- 你 的 车 最快 能 开 多少 迈
- Xe của bạn có thể chạy nhanh nhất bao nhiêu dặm một giờ?
- 他们 花 最少 的 钱 去 最 多 的 地方 玩
- Họ chi ít tiền nhất để đi đến nhiều nơi vui chơi nhất.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
- 我 最近 对 团队精神 思考 了 很多
- Tôi đã suy nghĩ rất nhiều về tinh thần đồng đội gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
最›
rất nhiều, rất lắm
Rất Nhiều
Bao Nhiêu
Không Ít, Nhiều
nhiều nhất; lớn nhất; tối đa; cùng lắm