很可能! Hěn kěnéng!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 很可能! Ý nghĩa là: Rất có thể! (Dùng để chỉ khả năng cao xảy ra một sự việc). Ví dụ : - 他很可能会来参加会议! Anh ấy rất có thể sẽ tham gia cuộc họp!. - 明天很可能下雨带把伞吧! Ngày mai rất có thể sẽ mưa, nhớ mang ô nhé!

Ý Nghĩa của "很可能!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

很可能! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Rất có thể! (Dùng để chỉ khả năng cao xảy ra một sự việc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 可能 kěnéng huì lái 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy rất có thể sẽ tham gia cuộc họp!

  • volume volume

    - 明天 míngtiān hěn 可能 kěnéng 下雨 xiàyǔ dài sǎn ba

    - Ngày mai rất có thể sẽ mưa, nhớ mang ô nhé!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很可能!

  • volume volume

    - hěn xiǎng 帮助 bāngzhù 可是 kěshì 爱莫能助 àimònéngzhù

    - Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì hěn hǎo 可惜 kěxī 有事 yǒushì 不能 bùnéng

    - Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng shì 前列腺炎 qiánlièxiànyán 只是 zhǐshì hěn 简单 jiǎndān de 炎症 yánzhèng

    - Khả năng là viêm tuyến tiền liệt viêm đơn thuần.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn 可能 kěnéng 昨天 zuótiān yòu 开夜车 kāiyèchē le

    - anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.

  • volume volume

    - de 眼睛 yǎnjing yǒu 很多 hěnduō 分泌物 fēnmìwù 可能 kěnéng shì 眼睛 yǎnjing 发炎 fāyán le

    - mắt anh ấy có nhiều dịch tiết ra, có khả năng bị viêm rồi.

  • - 竟然 jìngrán wàng le 可能 kěnéng ba

    - Bạn lại quên rồi sao? Không thể nào!

  • - hěn 可能 kěnéng huì lái 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Anh ấy rất có thể sẽ tham gia cuộc họp!

  • - 明天 míngtiān hěn 可能 kěnéng 下雨 xiàyǔ dài sǎn ba

    - Ngày mai rất có thể sẽ mưa, nhớ mang ô nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao