Đọc nhanh: 不多 (bất đa). Ý nghĩa là: không nhiều; ít, bao nả, bao lăm. Ví dụ : - 这种动物,漫说国内少有, 在全世界也不多。 loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.. - 略知一二(自谦所知不多)。 biết chút ít. - 他想来惜墨如金,虽然创作不多,却是件件极品 Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
不多 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không nhiều; ít
不是很多﹑不算多
- 这种 动物 , 漫 说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.
- 略知一二 ( 自谦 所知 不多 )
- biết chút ít
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bao nả
不是很多, 不算多
✪ 3. bao lăm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不多
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 不必 多疑
- không cần phải đa nghi.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
多›