好多 hǎoduō
volume volume

Từ hán việt: 【hảo đa】

Đọc nhanh: 好多 (hảo đa). Ý nghĩa là: nhiều; quá nhiều; rất nhiều, bao nhiêu(hỏi số lượng). Ví dụ : - 她买了好多水果。 Cô ấy đã mua rất nhiều trái cây.. - 这里种了好多花。 Ở đây trồng rất nhiều hoa.. - 这里有好多东西。 Ở đây có rất nhiều đồ đạc.

Ý Nghĩa của "好多" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

好多 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều; quá nhiều; rất nhiều

许多

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 好多 hǎoduō 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đã mua rất nhiều trái cây.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ zhǒng le 好多 hǎoduō huā

    - Ở đây trồng rất nhiều hoa.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 好多 hǎoduō 东西 dōngxī

    - Ở đây có rất nhiều đồ đạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

好多 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bao nhiêu(hỏi số lượng)

多少 (问数量)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān dào huì de rén yǒu 好多 hǎoduō

    - Hôm nay có bao nhiêu người đến họp?

  • volume volume

    - 这个 zhègè bān de 学生 xuésheng yǒu 好多 hǎoduō

    - Lớp này có bao nhiêu học sinh?

  • volume volume

    - 明天 míngtiān lái 参加 cānjiā de rén yǒu 好多 hǎoduō

    - Ngày mai có bao nhiêu người đến tham gia?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好多

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 年头儿 niántóuer zhēn hǎo 麦子 màizi 去年 qùnián 多收 duōshōu 两三成 liǎngsānchéng

    - mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.

  • volume volume

    - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • volume volume

    - shàng hǎo de 一瓶 yīpíng 波尔多 bōěrduō jiǔ

    - Chai rượu Bordeaux đẹp.

  • volume volume

    - shàng hǎo de 波尔多 bōěrduō 红酒 hóngjiǔ shì de 软肋 ruǎnlèi

    - Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.

  • volume volume

    - 丰收 fēngshōu 好多 hǎoduō de liáng

    - Thu hoạch được rất nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 中国女足 zhōngguónǚzú 取得 qǔde le 很多 hěnduō hǎo 成绩 chéngjì

    - Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng yǒu 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 事物 shìwù

    - Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao