Đọc nhanh: 好多 (hảo đa). Ý nghĩa là: nhiều; quá nhiều; rất nhiều, bao nhiêu(hỏi số lượng). Ví dụ : - 她买了好多水果。 Cô ấy đã mua rất nhiều trái cây.. - 这里种了好多花。 Ở đây trồng rất nhiều hoa.. - 这里有好多东西。 Ở đây có rất nhiều đồ đạc.
好多 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; quá nhiều; rất nhiều
许多
- 她 买 了 好多 水果
- Cô ấy đã mua rất nhiều trái cây.
- 这里 种 了 好多 花
- Ở đây trồng rất nhiều hoa.
- 这里 有 好多 东西
- Ở đây có rất nhiều đồ đạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
好多 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao nhiêu(hỏi số lượng)
多少 (问数量)
- 今天 到 会 的 人 有 好多
- Hôm nay có bao nhiêu người đến họp?
- 这个 班 的 学生 有 好多 ?
- Lớp này có bao nhiêu học sinh?
- 明天 来 参加 的 人 有 好多 ?
- Ngày mai có bao nhiêu người đến tham gia?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好多
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 上 好 的 一瓶 波尔多 酒
- Chai rượu Bordeaux đẹp.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 丰收 好多 的 粮
- Thu hoạch được rất nhiều lương thực.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
好›