许多 xǔduō
volume volume

Từ hán việt: 【hứa đa】

Đọc nhanh: 许多 (hứa đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 许多学生在上课。 Nhiều học sinh đang học.. - 她买了许多水果。 Cô ấy đã mua nhiều trái cây.. - 许多人参加了会议。 Nhiều người đã tham gia hội nghị.

Ý Nghĩa của "许多" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

许多 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều; rất nhiều

很多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多 xǔduō 学生 xuésheng zài 上课 shàngkè

    - Nhiều học sinh đang học.

  • volume volume

    - mǎi le 许多 xǔduō 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đã mua nhiều trái cây.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō rén 参加 cānjiā le 会议 huìyì

    - Nhiều người đã tham gia hội nghị.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 许多 với từ khác

✪ 1. 许多 vs 多

Giải thích:

"许多" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết, cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết.
"" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết.
"" có thể làm bổ ngữ kết quả, nhưng "许多" thì không thể.
"" có thể được phó từ chỉ mức độ tu sức,còn có thể thêm "", và "许多" không thể đđược phó từ chỉ mức độ tu sức và không thể thêm "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许多

  • volume volume

    - 九一八事变 jiǔyībāshìbiàn hòu 许多 xǔduō 青年 qīngnián dōu 参加 cānjiā le 抗日救国 kàngrìjiùguó 运动 yùndòng

    - sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 中余 zhōngyú 许多 xǔduō 货物 huòwù

    - Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng yǒu 许多 xǔduō

    - Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 之中 zhīzhōng yǒu 许多 xǔduō 挑战 tiǎozhàn

    - Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng de 许多 xǔduō 寻找 xúnzhǎo 在于 zàiyú 千山万水 qiānshānwànshuǐ ér 在于 zàiyú 咫尺之间 zhǐchǐzhījiān

    - Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 栽种 zāizhòng le 许多 xǔduō 漂亮 piàoliàng de 玫瑰 méiguī

    - Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 克服 kèfú le 许多 xǔduō 挑战 tiǎozhàn

    - Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao