Đọc nhanh: 许多 (hứa đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 许多学生在上课。 Nhiều học sinh đang học.. - 她买了许多水果。 Cô ấy đã mua nhiều trái cây.. - 许多人参加了会议。 Nhiều người đã tham gia hội nghị.
许多 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; rất nhiều
很多
- 许多 学生 在 上课
- Nhiều học sinh đang học.
- 她 买 了 许多 水果
- Cô ấy đã mua nhiều trái cây.
- 许多 人 参加 了 会议
- Nhiều người đã tham gia hội nghị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 许多 với từ khác
✪ 1. 许多 vs 多
"许多" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết, cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ song âm tiết.
"多" có thể bổ nghĩa cho danh từ đơn âm tiết.
"多" có thể làm bổ ngữ kết quả, nhưng "许多" thì không thể.
"多" có thể được phó từ chỉ mức độ tu sức,còn có thể thêm "了", và "许多" không thể đđược phó từ chỉ mức độ tu sức và không thể thêm "了".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许多
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
- 他们 克服 了 许多 挑战
- Họ đã vượt qua rất nhiều thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
许›