没有 méiyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【một hữu】

Đọc nhanh: 没有 (một hữu). Ý nghĩa là: không có (sở hữu), không (tồn tại), không bằng. Ví dụ : - 我没有理由不参加。 Tôi không có lý do không tham gia.. - 我没有钱。 Tôi không có tiền.. - 我没有女朋友。 Tôi không có bạn gái.

Ý Nghĩa của "没有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

没有 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. không có (sở hữu)

表示''领有、具有''等的否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 理由 lǐyóu 参加 cānjiā

    - Tôi không có lý do không tham gia.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu qián

    - Tôi không có tiền.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 女朋友 nǚpéngyou

    - Tôi không có bạn gái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không (tồn tại)

表示存在的否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 没有 méiyǒu rén

    - Trong nhà không có người.

  • volume volume

    - 被子 bèizi 没有 méiyǒu shuǐ le

    - Trong cốc không có nước rồi.

  • volume volume

    - 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 电视 diànshì

    - Trong phòng không có ti vi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. không bằng

不如;不及

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu gāo

    - Bạn không cao bằng anh ta.

  • volume volume

    - shuí dōu 没有 méiyǒu 他会 tāhuì 说话 shuōhuà

    - Không có ai biết nói chuyện bằng anh ta.

  • volume volume

    - de 汉语 hànyǔ 没有 méiyǒu 那么 nàme hǎo

    - Tiếng Hán của tôi không tốt như bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. không đủ; không tới; không đến

不够;不到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他来 tālái le 没有 méiyǒu 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.

  • volume volume

    - zuò le 没有 méiyǒu 十天 shítiān jiù 辞职 cízhí le

    - Anh ấy làm chưa được mười ngày đã nghỉ việc rồi.

没有 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chưa

表示''已然''的否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 回来 huílai

    - Anh ấy chưa về.

  • volume volume

    - tiān hái 没有 méiyǒu hēi ne

    - Trời vẫn chưa tối mà.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 吃饱 chībǎo

    - Tôi vẫn chưa ăn no.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chưa từng; chưa hề

表示 ''曾经''的否定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 抽过 chōuguò yān

    - Tôi chưa từng hút thuốc.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián 没有 méiyǒu jiàn guò

    - Trước đây tôi chưa từng gặp anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 没有

✪ 1. 没有 + Đại từ (谁/哪) ...

biểu thị phản vấn, phủ định toàn bộ

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu shuí 同意 tóngyì 这样 zhèyàng zuò

    - Không có ai đồng ý làm như vậy.

  • volume

    - 没有 méiyǒu 哪个 něigè rén shuō guò 这样的话 zhèyàngdehuà

    - Không có người nào nói những lời như vậy.

✪ 2. 没有 + Tính từ

chưa....

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde 没有 méiyǒu shòu

    - Tôi thấy anh ấy vẫn chưa gầy.

  • volume

    - 西瓜 xīguā hái 没有 méiyǒu shú

    - Dưa hấu vẫn chưa chín.

✪ 3. 没有 + Động từ + 过 + Tân ngữ

trước giờ chưa từng

Ví dụ:
  • volume

    - 没有 méiyǒu 去过 qùguò 中国 zhōngguó

    - Trước giờ tôi chưa từng đi Trung Quốc.

  • volume

    - 从来 cónglái 没有 méiyǒu 爱过 àiguò

    - Trước giờ tôi chưa từng yêu anh.

✪ 4. Động từ + 完/到/干净/见/饱/会 + (Tân ngữ)(+了) + 没有?

dạng nghi vấn của bổ ngữ kết quả

Ví dụ:
  • volume

    - chī wán le 没有 méiyǒu

    - Em ăn cơm xong chưa?

  • volume

    - 作业 zuòyè 做好 zuòhǎo le 没有 méiyǒu

    - Bài tập đã làm xong chưa?

  • volume

    - 学会 xuéhuì le 没有 méiyǒu

    - Bạn đã học được chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 没有 với từ khác

✪ 1. 不 vs 没有

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị ý phủ định, mang nghĩa chưa, không.
Khác:
- "" khi làm phó từ, dùng ở cả quá khứ, hiện tại và tương lai.
"" khi làm phó từ chỉ dùng cho quá khứ.
- "" chủ yếu phủ định sự phán đoán, ý muốn, năng lực, dự định, thái độ.., "" chủ yếu phủ định hành động hoặc trạng thái hành động xảy ra, hoàn thành hay chưa.
- "" có thể đứng trước tất cả các trợ động từ.
"" chỉ đứng trước một số trợ động từ như: 能够.

✪ 2. 不比 vs 没有

Giải thích:

Giống:
- "不如" và "没有" đều có ý nghĩa không bằng, không tốt bằng, cách sử dụng của hai từ này không giống nhau, chủ yếu là ngữ cảnh sử dụng không giống nhau.
Khác:
- "没有" còn là phó từ dùng để phủ định sự việc hoặc động tác đã từng xảy ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有

  • volume volume

    - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • volume volume

    - 15 hào de 标准间 biāozhǔnjiān 已经 yǐjīng 没有 méiyǒu le

    - Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao