Đọc nhanh: 大把 (đại bả). Ý nghĩa là: một số lớn; rất nhiều; hàng loạt. Ví dụ : - 若和一个靠父母给大把零花钱的男生约会 Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
大把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một số lớn; rất nhiều; hàng loạt
大批,成批
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大把
- 他 把 大家 抛 在 了 后面
- Anh ấy đã bỏ lại mọi người phía sau.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 他 把 看牙 这样 一件 小事 弄 得 小题大做
- Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
把›