Đọc nhanh: 夭夭 (yêu yêu). Ý nghĩa là: Đẹp đẽ mơn mởn dễ thương., yêu yêu.
夭夭 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đẹp đẽ mơn mởn dễ thương.
✪ 2. yêu yêu
少壮美盛的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭夭
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 她 喜欢 在 夭 的 花园里 散步
- Cô ấy thích đi dạo trong khu vườn xanh tươi.
- 他 的 计划 夭折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã thất bại.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夭›