固然 gùrán
volume volume

Từ hán việt: 【cố nhiên】

Đọc nhanh: 固然 (cố nhiên). Ý nghĩa là: tất nhiên; dĩ nhiên, tuy; dù; đành rằng. Ví dụ : - 他固然聪明但也需要努力。 Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.. - 工作固然重要健康也重要。 Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.. - 他固然不对可是你也不对。 Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.

Ý Nghĩa của "固然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

固然 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tất nhiên; dĩ nhiên

表示承认某个事实,引起下文转折; 表示承认甲事实,也不否认乙事实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 固然 gùrán 聪明 cōngming dàn 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 固然 gùrán 重要 zhòngyào 健康 jiànkāng 重要 zhòngyào

    - Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.

  • volume volume

    - 固然 gùrán duì 可是 kěshì duì

    - Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tuy; dù; đành rằng

用在上半句, 下半句往往有'可是、但是'等跟它呼应, 表示承认甲事为事实, 但乙事并不因为甲事而不成立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快餐 kuàicān 固然 gùrán 方便 fāngbiàn dàn què 健康 jiànkāng

    - Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 固然 gùrán hǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Phương án này dù tốt, nhưng tốn thời gian.

  • volume volume

    - 固然 gùrán 价格 jiàgé gāo dàn 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Nó tuy đắt, nhưng chất lượng rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固然

✪ 1. Chủ ngữ + 固然 ..., 但/ 但是/ 可/ 却/ 然而 ... ...

chủ thể duy như thế nào, nhưng...

Ví dụ:
  • volume

    - 固然 gùrán 努力 nǔlì 然而 ránér 成绩 chéngjì 一般 yìbān

    - Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.

  • volume

    - 项目 xiàngmù 固然 gùrán 很大 hěndà dàn néng 完成 wánchéng

    - Dự án tuy rất lớn, nhưng tôi có thể hoàn thành.

✪ 2. A + 固然 ..., B 也 ... ...

Ví dụ:
  • volume

    - 考上 kǎoshàng 固然 gùrán hǎo 考不上 kǎobùshàng bié 灰心 huīxīn

    - Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.

  • volume

    - 学习 xuéxí 固然 gùrán 重要 zhòngyào 休息 xiūxī 重要 zhòngyào

    - Học tập quan trọng, nghỉ ngơi cũng rất quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固然

  • volume volume

    - 考上 kǎoshàng 固然 gùrán hǎo 考不上 kǎobùshàng bié 灰心 huīxīn

    - Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.

  • volume volume

    - 快餐 kuàicān 固然 gùrán 方便 fāngbiàn dàn què 健康 jiànkāng

    - Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.

  • volume volume

    - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • volume volume

    - 固然 gùrán duì 可是 kěshì duì

    - Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.

  • volume volume

    - 固然 gùrán 聪明 cōngming dàn 需要 xūyào 努力 nǔlì

    - Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 固然 gùrán 很大 hěndà dàn néng 完成 wánchéng

    - Dự án tuy rất lớn, nhưng tôi có thể hoàn thành.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方案 fāngàn 固然 gùrán hǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Phương án này dù tốt, nhưng tốn thời gian.

  • volume volume

    - 固然 gùrán 价格 jiàgé gāo dàn 质量 zhìliàng hěn hǎo

    - Nó tuy đắt, nhưng chất lượng rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao