Đọc nhanh: 固然 (cố nhiên). Ý nghĩa là: tất nhiên; dĩ nhiên, tuy; dù; đành rằng. Ví dụ : - 他固然聪明,但也需要努力。 Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.. - 工作固然重要,健康也重要。 Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.. - 他固然不对,可是你也不对。 Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.
固然 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất nhiên; dĩ nhiên
表示承认某个事实,引起下文转折; 表示承认甲事实,也不否认乙事实
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
- 工作 固然 重要 , 健康 也 重要
- Công việc tất nhiên quan trọng, sức khỏe cũng thế.
- 他 固然 不 对 , 可是 你 也 不 对
- Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tuy; dù; đành rằng
用在上半句, 下半句往往有'可是、但是'等跟它呼应, 表示承认甲事为事实, 但乙事并不因为甲事而不成立
- 快餐 固然 方便 , 但 却 不 健康
- Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.
- 这个 方案 固然 好 , 可 浪费时间
- Phương án này dù tốt, nhưng tốn thời gian.
- 它 固然 价格 高 , 但 质量 很 好
- Nó tuy đắt, nhưng chất lượng rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固然
✪ 1. Chủ ngữ + 固然 ..., 但/ 但是/ 可/ 却/ 然而 ... ...
chủ thể duy như thế nào, nhưng...
- 她 固然 努力 , 然而 成绩 一般
- Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.
- 项目 固然 很大 , 但 我 能 完成
- Dự án tuy rất lớn, nhưng tôi có thể hoàn thành.
✪ 2. A + 固然 ..., B 也 ... ...
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 学习 固然 重要 , 休息 也 重要
- Học tập quan trọng, nghỉ ngơi cũng rất quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固然
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 快餐 固然 方便 , 但 却 不 健康
- Đồ ăn nhanh tuy tiện, nhưng không tốt.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 他 固然 不 对 , 可是 你 也 不 对
- Anh ấy tất nhiên không đúng, nhưng bạn cũng sai.
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
- 项目 固然 很大 , 但 我 能 完成
- Dự án tuy rất lớn, nhưng tôi có thể hoàn thành.
- 这个 方案 固然 好 , 可 浪费时间
- Phương án này dù tốt, nhưng tốn thời gian.
- 它 固然 价格 高 , 但 质量 很 好
- Nó tuy đắt, nhưng chất lượng rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
然›
Mặc Dù
Đương Nhiên
quả thật; thực vậy; thực mà; thực tế; thực tạitất nhiên; cố nhiên; đương nhiên