Đọc nhanh: 敢情 (cảm tình). Ý nghĩa là: thì ra; hoá ra; té ra, tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên. Ví dụ : - 呦!敢情夜里下了大雪啦。 ô! hoá ra ban đêm có tuyết.. - 敢情他也是一个地下工作者。 thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.. - 办个托儿所吗?那敢情好! Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
敢情 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thì ra; hoá ra; té ra
表示发现原来没有发现的情况
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 敢情 他 也 是 一个 地下 工作者
- thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.
✪ 2. tất nhiên; đương nhiên; dĩ nhiên
表示情理明显,不必怀疑
- 办个 托儿所 吗 那 敢情 好
- Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢情
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 办个 托儿所 吗 那 敢情 好
- Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 敢情 他 也 是 一个 地下 工作者
- thì ra anh ấy cũng là một người làm công tác bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
敢›