Đọc nhanh: 当日 (đương nhật). Ý nghĩa là: lúc đầu; lúc đó; khi đó. Ví dụ : - 当日事,当日做完。 việc hôm nào làm xong hôm ấy; việc hôm nay chớ để ngày mai.. - 当日巍峨的宫殿,如今只剩下一点儿残迹了。 cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
✪ 1. lúc đầu; lúc đó; khi đó
当(dāng)时;当初
- 当日 事 , 当日 做 完
- việc hôm nào làm xong hôm ấy; việc hôm nay chớ để ngày mai.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当日
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 你 太 把 节日 当回事 了
- Bạn quá chú trọng vào lễ lạt rồi.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 曜 日 当空照 四方
- Mặt trời chiếu sáng bốn phương.
- 烈日当空 , 天气 非常 炎热
- Trời nắng gắt, nóng như đổ lửa.
- 我 给 他 买 了 一件 男 衬衫 当 生日礼物
- Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi nam làm quà sinh nhật cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
当›
日›