Đọc nhanh: 归纳 (quy nạp). Ý nghĩa là: tổng kết; tổng hợp; quy kết; quy nạp; quy lại; tóm tắt, quy nạp; phương pháp quy nạp. Ví dụ : - 老师归纳了大家的意见。 Thầy giáo đã tổng hợp ý kiến của mọi người.. - 请把主要观点归纳出来。 Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.. - 这次会议的内容需要归纳。 Nội dung cuộc họp lần này cần được tóm tắt.
归纳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng kết; tổng hợp; quy kết; quy nạp; quy lại; tóm tắt
归并梳理;概括(多用于抽象事物)
- 老师 归纳 了 大家 的 意见
- Thầy giáo đã tổng hợp ý kiến của mọi người.
- 请 把 主要 观点 归纳 出来
- Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.
- 这次 会议 的 内容 需要 归纳
- Nội dung cuộc họp lần này cần được tóm tắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
归纳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy nạp; phương pháp quy nạp
指归纳法
- 归纳法 常用 于 发现 规律
- Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.
- 我们 学到 了 如何 使用 归纳法
- Chúng ta đã học cách sử dụng phương pháp quy nạp.
- 归纳 是 一种 重要 的 逻辑 方法
- Quy nạp là một phương pháp logic quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归纳
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 请 把 主要 观点 归纳 出来
- Hãy tóm tắt các quan điểm chính ra.
- 归纳 是 一种 重要 的 逻辑 方法
- Quy nạp là một phương pháp logic quan trọng.
- 我们 学到 了 如何 使用 归纳法
- Chúng ta đã học cách sử dụng phương pháp quy nạp.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 归纳法 常用 于 发现 规律
- Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.
- 老师 归纳 了 大家 的 意见
- Thầy giáo đã tổng hợp ý kiến của mọi người.
- 这次 会议 的 内容 需要 归纳
- Nội dung cuộc họp lần này cần được tóm tắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
纳›