Đọc nhanh: 综合 (tống hợp). Ý nghĩa là: tổng hợp; hệ thống; tích hợp. Ví dụ : - 综合评价了各方面的因素。 Đánh giá tổng hợp các yếu tố.. - 这项研究涉及了综合分析。 Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.. - 综合报告将在下周提交。 Báo cáo tổng hợp sẽ được nộp vào tuần tới.
综合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hợp; hệ thống; tích hợp
经过分析,把事物的各部分概括为统一的整体(跟“分析”相对);把不同种类或性质的事物统括起来
- 综合 评价 了 各 方面 的 因素
- Đánh giá tổng hợp các yếu tố.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 综合 报告 将 在 下周 提交
- Báo cáo tổng hợp sẽ được nộp vào tuần tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 综合
✪ 1. 综合 + Động từ + Tân ngữ
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
✪ 2. 综合(+ 地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 综合 考虑 了 所有 的 建议
- Anh ấy đã cân nhắc tổng hợp tất cả các ý kiến.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综合
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 综合 评价 了 各 方面 的 因素
- Đánh giá tổng hợp các yếu tố.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
综›