Đọc nhanh: 完全归纳推理 (hoàn toàn quy nạp thôi lí). Ý nghĩa là: suy luận bằng quy nạp hoàn toàn.
完全归纳推理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy luận bằng quy nạp hoàn toàn
inference by complete induction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全归纳推理
- 这个 理论 他 完全 昧
- Anh ấy không biết gì về lý thuyết này.
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 人 与 人 之间 的 理解 完全 南辕北辙
- Cách hiểu giữa mọi người hoàn toàn khác nhau.
- 她 的 要求 完全 合情合理
- Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.
- 他 说 的 完全符合 物理
- Những gì anh ấy nói hoàn toàn phù hợp với lý lẽ.
- 这 鬃毛 修理 得 完全 不 适合 他 的 脸型
- Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
- 我们 的 见解 完全一致 真是 怡然 理顺 啊
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
- 你 这 是 什么 意思 ? 我 完全 不 理解
- Cái này có ý gì? Tôi hoàn toàn không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
完›
归›
推›
理›
纳›