Đọc nhanh: 不完全归纳推理 (bất hoàn toàn quy nạp thôi lí). Ý nghĩa là: suy luận bằng quy nạp không đầy đủ.
不完全归纳推理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy luận bằng quy nạp không đầy đủ
inference by incomplete induction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不完全归纳推理
- 你 的 意思 我 完全 理解
- Tôi hoàn toàn hiểu được ý của anh.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 他 提供 的 消息 完全 不可 信
- Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.
- 这 鬃毛 修理 得 完全 不 适合 他 的 脸型
- Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
- 他们 完全 不同
- Họ hoàn toàn khác nhau.
- 他们 的 观点 完全 不同
- Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.
- 你 这 是 什么 意思 ? 我 完全 不 理解
- Cái này có ý gì? Tôi hoàn toàn không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
全›
完›
归›
推›
理›
纳›