Đọc nhanh: 归结 (quy kết). Ý nghĩa là: quy kết; quy; tóm lại; tổng quát, kết cục; kết thúc. Ví dụ : - 原因是复杂,归结起来不外三个方面。 nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.. - 这件事儿总算有了一个归结。 việc này xem như đã kết thúc.
归结 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy kết; quy; tóm lại; tổng quát
总括而求得结论
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
✪ 2. kết cục; kết thúc
结局
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归结
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
结›