Đọc nhanh: 归纳推理 (quy nạp thôi lí). Ý nghĩa là: lập luận quy nạp.
归纳推理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập luận quy nạp
inductive reasoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归纳推理
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 我们 学到 了 如何 使用 归纳法
- Chúng ta đã học cách sử dụng phương pháp quy nạp.
- 归纳法 常用 于 发现 规律
- Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.
- 信息 纳入 数据库 管理
- Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 研究 推出 了 新 理论
- Nghiên cứu đã đưa ra lý thuyết mới.
- 我们 要 推广 环保 理念
- Chúng ta cần mở rộng ý tưởng bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
推›
理›
纳›