总结 zǒngjié
volume volume

Từ hán việt: 【tổng kết】

Đọc nhanh: 总结 (tổng kết). Ý nghĩa là: tổng kết, đúc kết.

Ý Nghĩa của "总结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 5-6

总结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tổng kết, đúc kết

把一阶段内的工作、学习或思想中的各种经验或情况分析研究,做出有指导性的结论; 指总结后概括出来的结论

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总结

  • volume volume

    - 总结报告 zǒngjiébàogào

    - bản báo cáo tổng kết

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 巴结 bājié 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.

  • volume volume

    - 票据交换 piàojùjiāohuàn 结算 jiésuàn 总额 zǒngé 票据交换 piàojùjiāohuàn 所中 suǒzhōng 每天 měitiān 进行 jìnxíng de 交易 jiāoyì 总额 zǒngé

    - Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.

  • volume volume

    - 部队 bùduì 解散 jiěsàn 前有 qiányǒu 总结 zǒngjié

    - Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer 总算 zǒngsuàn yǒu le 一个 yígè 归结 guījié

    - việc này xem như đã kết thúc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 总结 zǒngjié le 课文 kèwén de 大意 dàyì

    - Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.

  • volume volume

    - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi 总结 zǒngjié le 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.

  • volume volume

    - 报告 bàogào zhōng 总括 zǒngkuò le 所有 suǒyǒu 结果 jiéguǒ

    - Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao