Đọc nhanh: 总结 (tổng kết). Ý nghĩa là: tổng kết, đúc kết.
总结 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng kết, đúc kết
把一阶段内的工作、学习或思想中的各种经验或情况分析研究,做出有指导性的结论; 指总结后概括出来的结论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总结
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 部队 解散 前有 总结
- Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.
- 这件 事儿 总算 有 了 一个 归结
- việc này xem như đã kết thúc.
- 老师 总结 了 课文 的 大意
- Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
- 她 言简意赅 地 总结 了 情况
- Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
- 报告 中 总括 了 所有 结果
- Báo cáo tổng hợp tất cả các kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
结›