Đọc nhanh: 演绎 (diễn dịch). Ý nghĩa là: diễn dịch (lô-gích học), suy diễn; diễn dịch. Ví dụ : - 在她飘荡随性的嗓音的演绎下 qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
演绎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn dịch (lô-gích học), suy diễn; diễn dịch
一种推理方法,由一般原理推出关于特殊情况下的结论三段论就是演绎推理的一种形式 (跟'归纳'相对)
- 在 她 飘荡 随性 的 嗓音 的 演绎 下
- qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演绎
- 在 她 飘荡 随性 的 嗓音 的 演绎 下
- qua sự biểu cảm trong giọng hát bay bổng tuỳ hứng của nàng
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
绎›