Đọc nhanh: 没劲 (một kình). Ý nghĩa là: *Mệt mỏi; kiệt sức, Không ham, không hay, không hứng thú. Ví dụ : - 下棋没劲,不如打球去。 Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.. - 我累得没劲再争论了。 Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.
✪ 1. *Mệt mỏi; kiệt sức
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 我累 得 没劲 再 争论 了
- Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.
✪ 1. Không ham, không hay, không hứng thú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没劲
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 我累 得 没劲 再 争论 了
- Tôi đã quá mệt mỏi để tranh luận thêm nữa.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 打扑克 没劲
- Chơi poker không thú vị.
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
- 他 年纪 大 了 , 没劲儿 了
- Ông ấy tuổi già sức yếu rồi.
- 没劲 透 了 , 都 工作 整整 七个 小时 了 !
- mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
没›