Đọc nhanh: 不对劲 (bất đối kính). Ý nghĩa là: không thích hợp; không hợp; không vừa ý; chẳng phù hợp, không hợp; không ý hợp tâm đầu; không tâm đầu ý hợp, bất thường; không bình thường; khó chịu; sai sai. Ví dụ : - 新换的工具,使起来不对劲。 dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp. - 俩人有点儿不对劲,爱闹意见。 hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu. - 他越琢磨越觉得这事不对劲,其中必有原因。 anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
不对劲 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không thích hợp; không hợp; không vừa ý; chẳng phù hợp
不称心合意;不合适
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
✪ 2. không hợp; không ý hợp tâm đầu; không tâm đầu ý hợp
不情投意合;不和睦
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
✪ 3. bất thường; không bình thường; khó chịu; sai sai
不正常
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不对劲
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 我 立刻 发觉 有点 不对劲
- Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 新换 的 工具 , 使 起来 不对劲
- dụng cụ mới đổi, dùng chẳng phù hợp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
劲›
对›