Đọc nhanh: 有力 (hữu lực). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; hùng hồn; đanh thép; sức sống; nghị lực. Ví dụ : - 领导有力 có khí thế lãnh đạo.. - 有力的回击 sự đánh trả dữ dội. - 这篇文章写得简短有力。 bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
有力 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ; hùng hồn; đanh thép; sức sống; nghị lực
有力量;分量重
- 领导 有力
- có khí thế lãnh đạo.
- 有力 的 回击
- sự đánh trả dữ dội
- 这 篇文章 写得 简短 有力
- bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有力
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 他们 的 努力 并 没有 落空
- Những nỗ lực của họ đã không vô ích.
- 他 不但 努力 , 还 很 有 才
- Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 从 现状 看 , 这个 项目 有 很大 的 潜力
- Từ hiện trạng, dự án này có tiềm năng lớn.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
有›