Đọc nhanh: 强力 (cường lực). Ý nghĩa là: cường lực. Ví dụ : - 丙酮对强力胶没效果 Axeton không hoạt động trên chất kết dính. - 你应该用强力胶水 Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.. - 青年人身强力壮,多干点活儿不在乎 Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
✪ 1. cường lực
强横暴力
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强力
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 他 具备 很强 的 能力
- Anh ấy có năng lực rất mạnh.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 他 演奏 钢琴 时 表现 出极强 的 感受力
- Anh ấy biểu đạt một cách rất mạnh mẽ cảm xúc khi chơi piano.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 他们 都 是 年富力强 的 干部
- Các anh ấy đều là những cán bộ trẻ trung khoẻ mạnh.
- 他 有 很 强 的 记忆力
- Anh ấy có trí nhớ rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
强›