Đọc nhanh: 病态 (bệnh thái). Ý nghĩa là: bệnh trạng; trạng thái không bình thường về sinh lý hoặc tâm lý, bệnh hoạn. Ví dụ : - 我妈有病态肥胖症 Mẹ tôi bị bệnh béo phì.. - 为了病态操控人心 Đối với một mạng xã hội để thao túng.
病态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh trạng; trạng thái không bình thường về sinh lý hoặc tâm lý, bệnh hoạn
心里或生理上不正常的状态
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病态
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 病人 仍 处在 昏睡 状态
- người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
- 他 的 态度 有点 病
- Thái độ của anh ấy hơi bất mãn.
- 最近 病人 的 心态 不错
- Gần đây tâm lý của bệnh nhân rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
病›