Đọc nhanh: 不强健 (bất cường kiện). Ý nghĩa là: bạc nhược.
不强健 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc nhược
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不强健
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
健›
强›