Đọc nhanh: 强买强卖 (cường mãi cường mại). Ý nghĩa là: buộc ai đó mua hoặc bán, giao dịch bằng cách ép buộc, mua nài bán ép.
强买强卖 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. buộc ai đó mua hoặc bán
to force sb to buy or sell
✪ 2. giao dịch bằng cách ép buộc
to trade using coercion
✪ 3. mua nài bán ép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强买强卖
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
卖›
强›