Đọc nhanh: 开倒车 (khai đảo xa). Ý nghĩa là: thụt lùi; rút lui; quay ngược đồng hồ; đi ngược chiều lịch sử; trở về quá khứ. Ví dụ : - 要顺应历史潮流,不能开倒车。 phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
开倒车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thụt lùi; rút lui; quay ngược đồng hồ; đi ngược chiều lịch sử; trở về quá khứ
比喻违反前 进的方向,向后退
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开倒车
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 他们 的 车 奔 学校 方向 开去 了
- Xe của bọn họ đi về hướng trường học.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 他 小心 地 开车
- Anh ấy lái xe một cách cẩn thận.
- 他 不会 开车
- Anh ấy không biết lái xe.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
开›
车›