Đọc nhanh: 开道 (khai đạo). Ý nghĩa là: khai đạo; mở đường; dẫn đường, nhường đường. Ví dụ : - 鸣锣开道。 đánh trống mở đường.. - 鸣锣开道。 đánh chiêng dẹp đường.
✪ 1. khai đạo; mở đường; dẫn đường
在前引路
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
开道 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhường đường
让路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开道
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 他 微笑 着 开口 道
- Anh ấy cười mỉm và nói.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
- 新开 的 餐馆 味道 还 不错 , 可以 试试
- Nhà hàng mới mở hương vị cũng được lắm, có thể thử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
道›