Đọc nhanh: 万事开头难 (vạn sự khai đầu nan). Ý nghĩa là: mọi sự khởi đầu đều khó khăn (thành ngữ), bắt đầu luôn là phần khó nhất.
万事开头难 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mọi sự khởi đầu đều khó khăn (thành ngữ)
every beginning is difficult (idiom)
✪ 2. bắt đầu luôn là phần khó nhất
getting started is always the hardest part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事开头难
- 这个 故事 开头 太秃
- Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.
- 万事 胥备
- mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
事›
头›
开›
难›