万事开头难 wànshì kāitóu nán
volume volume

Từ hán việt: 【vạn sự khai đầu nan】

Đọc nhanh: 万事开头难 (vạn sự khai đầu nan). Ý nghĩa là: mọi sự khởi đầu đều khó khăn (thành ngữ), bắt đầu luôn là phần khó nhất.

Ý Nghĩa của "万事开头难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

万事开头难 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mọi sự khởi đầu đều khó khăn (thành ngữ)

every beginning is difficult (idiom)

✪ 2. bắt đầu luôn là phần khó nhất

getting started is always the hardest part

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万事开头难

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 开头 kāitóu 太秃 tàitū

    - Mở đầu câu chuyện này quá cộc lốc.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 胥备 xūbèi

    - mọi việc đều chuẩn bị đầy đủ.

  • volume volume

    - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • volume volume

    - 万事 wànshì 自有 zìyǒu 天意 tiānyì

    - mọi chuyện tự có an bài

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 通气 tōngqì 工作 gōngzuò 很难 hěnnán 开展 kāizhǎn

    - trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • volume volume

    - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao