Đọc nhanh: 机头翻倒开关 (cơ đầu phiên đảo khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc an toàn lật máy.
机头翻倒开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc an toàn lật máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机头翻倒开关
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 他们 之间 有 很多 机关
- Giữa họ có nhiều mưu kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
关›
头›
开›
机›
翻›