Đọc nhanh: 开弓没有回头箭 (khai cung một hữu hồi đầu tiễn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một khi bạn đã bắt đầu cái gì đó, sẽ không có gì quay trở lại, (văn học) một khi bạn đã bắn mũi tên, sẽ không thể lấy lại được (thành ngữ), quyết tâm đạt được mục tiêu của mình bất chấp những thất bại.
开弓没有回头箭 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một khi bạn đã bắt đầu cái gì đó, sẽ không có gì quay trở lại
fig. once you started sth, there's no turning back
✪ 2. (văn học) một khi bạn đã bắn mũi tên, sẽ không thể lấy lại được (thành ngữ)
lit. once you've shot the arrow, there's no getting it back (idiom)
✪ 3. quyết tâm đạt được mục tiêu của mình bất chấp những thất bại
to be determined to reach one's goals in spite of setbacks
✪ 4. phải hoàn thành những gì đã bắt đầu
to have to finish what one started
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开弓没有回头箭
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 他们 没有 及时 回应
- Họ không phản hồi kịp thời.
- 他 没有 及时 回应 邮件
- Anh ấy không phản hồi email kịp thời.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 他 对 他们 的 提议 没有 回应
- Anh ấy không phản hồi đề xuất của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
头›
开›
弓›
有›
没›
箭›