Đọc nhanh: 开空头支票 (khai không đầu chi phiếu). Ý nghĩa là: hứa hão.
开空头支票 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứa hão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开空头支票
- 今年 的 开支 比 去年 少
- Chi phí năm nay ít hơn năm ngoái.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 他 抬起 头 看 向 天空
- Anh ấy ngẩng đầu lên nhìn bầu trời.
- 主妇 负责管理 家庭 开支
- Bà chủ quản lý chi tiêu trong gia đình.
- 他们 负担 着 家庭 的 开支
- Họ đang gánh vác chi tiêu trong gia đình.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 他开 了 一张 支票 给 我
- Anh ấy đã viết một tấm séc cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
开›
支›
票›
空›